MethodPDF Available

Abstract

SPSS, Eview, Stata,
GI I THI UỚ Ệ
TS. Đ H u H iỗ ữ
Đ i h c công nghi p th c ph m H CHí ạ ọ
Minh
Đi n tho i: ệ ạ
0919226868/0888151975
Email: haidh@vnu.edu.vn
haidh1975@gmail.com
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
Đ NH L NG ƯỢ TRONG KINH T
L a ch n mự ọ u nghiên c uẫ ứ
Ph n m m trong nghiên c u và ầ ề
Các bi n s trong nghiên c uế ố
Phân tích d li u và k t qu NCữ ệ ế
Ni dung 01
Ni dung 02
Ni dung 03
N I DUNG
L a ch n ự ọ
m u
nghiên
c u.
Các bi n ế
s trong
nghiên c u.
K t qu ế ả
nghiên
c u.
Ph n m m ầ ề
trong
nghiên c u.
Phân tích
d li u .
K t lu n ế ậ
và đ
xu t.
N i dung 01
N i dung 03
N i dung 05
N i dung 02
N i dung 04
N i dung 06
L A CH N M U TRONG NC Ọ Ẫ
kích th c m u ph i ướ ẫ
b o đ m theo công ả ả
th c: n ≥ 8m + 50 (n là
c m u, m là s bi n ố ế
đ c l p trong mô hình)ộ ậ
M u t i thi u ph i là 50, ẫ ố
t t h n là 100 và t l s ơ ỉ ệ
quan sát/bi n đo l ng là ế ườ
5/1.
Mô hình phân tích c u
trúc tuy n tính (SEM) ế
kích th c m u nghiên ướ ẫ
c u th ng t 300 - ứ ườ ừ
500.
n ≥ 104 + m (v i m là s ớ ố
l ng bi n đ c l p và ph ượ ế ộ ậ
thu c), ho c n ≥ 50 + m , ộ ặ
n u m < 5ế
PH M M M TRONG NGHIÊN C UẦ Ề
Excel.
Nvivo.
R+.
Eview.
Amos.
SPSS.
CÁC BI N S TRONG NCẾ Ố
1
2
3
4
Bi n ph thu c (Y), m c tiêu ch u tác ế ụ ộ
đ ng đang đ c NCộ ượ
Bi n đ c l p, là các nhân t tác đ ng ế ộ ậ
vào MT NC
Bi n đi u ti t là bi n tác đ ng đ n ế ề ế ế ế
quan h gi a bi n đ c l p và ph ế ộ ậ
thu c.
Bi n ki m soát (Có 1 nh h ng ti m năng đ i ế ể ưở
v i Y và nh 1 bi n đ c l p), bi n trung gian (là ư ế ộ ậ ế
bi n g n l c tác đ ng c a bi n đ c l p vào ế ạ ế ộ
bi n ph thu c)ế .
PHÂN TÍCH D LI UỮ Ệ
1
2
3
Thu th p d li u nghiên c u b ng b n câu h i và k thu t ph ng v n khách ữ ệ
hàng
Đánh giá s b đ tin c y và giá tr c a thang đo b ng h s tin c y Cronbach alphaơ ộ ộ ị ủ
phân tích nhân t khám phá EFA. H s Cronbach alpha có giá tr t 0,8 tr lên đ n g n ị ừ ế
1,0 là thang đo t t; t 0,7 đ n g n 0,8 là s d ng đ c ế ượ . Cronbach alpha không cho bi t ế
bi n nào nên lo i b và bi n nào nên gi l i. B i v y, bên c nh h s Cronbach alpha, ế ạ ế ữ
ng i ta còn s d ng h s t ng quan bi n t ng (iterm – total correlation) và nh ng ườ ố ươ ế
bi n nào có t ng quan bi n t ng < 0,3 s b lo i bế ươ ế ẽ ị .
Phân tích nhân t khám phá (EFA) đ đánh giá thang đo hay rút g n m t t p bi n ế :
+ Tiêu chu n Bartlett và h s KMO dùng đ đánh giá s thích h p c a EFA. EFA đ c g i là ợ ủ ượ ọ
thích h p khi: 0,5 ≤ KMO ≤ 1 và Sig < 0,05.
+ Tiêu chu n rút trích nhân t g m ch s Engenvalue (đ i di n cho l ng bi n thiên đ c ỉ ố ượ ế ượ
gi i thích b i các nhân t ) và ch s Cumulative (t ng ph ng sai trích cho bi t phân tích nhân ỉ ố ươ ế
t gi i thích đ c bao nhiêu % và bao nhiêu % b th t thoát). ố ả ượ Các nhân t có Engenvalue <1
s không có tác d ng tóm t t thông tin t t h n bi n g c (bi n ti m n trong các thang đo ố ơ ế ế ề ẩ
tr c khi EFA). Vì th , các nhân t ch đ c rút trích t i Engenvalue ướ ế ỉ ượ > 1 và đ c ch p nh n ượ ấ
khi t ng ph ng sai trích ≥ 50%.ổ ươ
+ Phân tích mô hình c u trúc tuy n tính (SEM) thì nên s d ng ph ng pháp trích Pricipal ế ử ụ ươ
Axis Factoring v i phép xoay Promax.
+ Tiêu chu n h s t i nhân t (Factor loadings) bi u th t ng quan đ n gi a các bi n v i ố ả ị ươ ơ ế
các nhân t , dùng đ đánh giá m c ý nghĩa c a EFA. Factor loading > 0,3 đ c xem là đ t ố ể ượ
m c t i thi u; Factor loading > 0,4 đ c xem là quan tr ng; Factor loading > 0,5 đ c xem là ứ ố ượ ượ
có ý nghĩa th c ti n. Tr ng h p ch n tiêu chu n Factor loading > 0,3 thì c m u ít nh t ph i ườ ỡ ẫ
là 350; n u c m u kho ng 100 thì nên ch n tiêu chu n Factor loading > 0,55; n u c m u ế ỡ ẫ ế ỡ ẫ
kho ng 50 thì Factor loading > 0,75. Có th gi l i bi n có Factor loading < 0,3, nh ng bi n ữ ạ ế ư ế
đó ph i có giá tr n i dung ị ộ .
PHÂN TÍCH D LI UỮ Ệ
04
05
Ph ng pháp phân tích nhân t kh ng đ nh CFA đ c s d ng đ ươ ượ ử ụ
ki m đ nh đ phù h p c a mô hình các thang đo v i d li u th tr ng ữ ệ ườ :
S d ng các tiêu chu n: Chi-Square (Chi bình ph ng - CMIN); Chi-ử ụ ươ
Square đi u ch nh theo b c t do (CMIN/df); ch s GFI (Goodness of ỉ ố
Fit Index); ch s TLI (Tucker & Lewis Index); Ch s CFI (Comparative ỉ ố ỉ ố
Fit Index); ch s RMSEA (Root Mean Square Error Approximation). Mô ỉ ố
hình đ c coi là phù h p khi ki m đ nh Chi-square có giá tr P ≥ 0,05. ượ ể ị
Tuy nhiên, Chi-square có nh c đi m là ph thu c vào kích th c m u ượ ể ướ
nghiên c u. Khi kích th c c a m u càng l n thì Chi-square càng l n ướ ủ
do đó làm gi m m c đ phù h p c a mô hình. B i v y, bên c nh P ở ậ
value, các tiêu chu n đ c s d ng là CMIN/df ≤ 2 (theo Carmines & ượ ử ụ
Mciver -1981, m t s tr ng h p có th ch p nh n CMIN/df ≤ 3); GFI, ố ườ
TLI, CFI ≥ 0,9 (Bentler & Bonett, 1980); RMSEA ≤ 0,08, tr ng h p ườ ợ
RMSEA ≤ 0,05 theo Steiger đ c coi là r t t t.ượ ấ ố
Ví d minh hoụ ạ
Ph ng pháp phân tích c u trúc tuy n tính SEM (Structural Equation ươ ấ ế
Modeling) đ c s d ng đ ki m đ nh đ phù h p mô hình lý thuy tượ ụ ể ị ộ ế
các gi thuy t nghiên c uả ế
0919226868
haidh@vnu.edu.vn
https://www.facebook.com/profile.php?
id=100002992937074
www.hhd.com.vn
www.hhd.com.vn
ResearchGate has not been able to resolve any citations for this publication.
ResearchGate has not been able to resolve any references for this publication.